Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
CÁ NHÂN
1800 588 822
HỖ TRỢ QUỐC TẾ
84 24 3944 6699
Khách hàng ưu tiên
1800 588 823 | 84-24 3944 9626
Vay vốn
Mở thẻ
Ngân hàng điện tử
Dịch vụ tài khoản
Tư vấn gửi tiết kiệm
Tỷ giá
Lãi suất
Biểu phí & biểu mẫu
Công cụ tính toán
Tra cứu chứng thư bảo lãnh
Tra cứu hóa đơn điện tử
Đặt lịch hẹn
Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
Tận hưởng cuộc sống trong từng khoảnh khắc
Dựa trên các tiêu chí như độ tuổi, thu nhập...để đánh giá quý khách có đủ điều kiện ban đầu để mở thẻ thanh toán tại Techcombank không.
- Cách 1: Đăng ký mở thẻ qua dịch vụ E-banking (nếu bạn đã sử dụng dịch vụ E-banking của Techcombank).
- Cách 2: Đăng ký tư vấn mở thẻ trực tuyến tại đây
Chuyên viên của ngân hàng sẽ liên hệ với Quý khách trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi đăng ký thành công.
- Bước 1: Download đơn đề nghị phát hành thẻ và điền đầy đủ thông tin
- Bước 2: Mang theo CMNN/CCCD/Hộ Chiếu còn hiệu lực và nộp hồ sơ trực tiếp tại chi nhất gần nhất của Techcombank
Để phát hành thẻ thanh toán Techcombank, Quý khách chỉ cần đáp ứng
1. Người từ đủ 15 tuổi trở lên
2. Có tài khoản thanh toán tại Techcombank
3. Là hội viên hạng Register (hạng đăng ký) trở lên của chương trình Bông Sen Vàng-Vietnam Airlines (áp dụng với thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum)
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng |
2 | Phí phát hành lại thẻ (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv....) | 100.000 đồng/thẻ |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 60.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền tại ATM của Techcombank | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền tại ATM Ngân hàng khác | 3.000 đồng/giao dịch |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua ATM Techcombank | 10.000 đồng/giao dịch |
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Không áp dụng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/giao dịch | 10 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức chuyển khoản tại ATM /ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 20 triệu đồng |
Mặt trước
Số thẻ
Họ và tên chủ thẻ
Mặt sau
Số Hotline sử dụng trong nước (miễn phí cuộc gọi)
Số Hotline sử dụng tại nước ngoài
Dải băng chữ kí mẫu của khách hàng